P. TÓM LƯỢC: DANH SÁCH CÁC LINH MỤC PHỤC VỤ HỌ ĐẠO TỪ NĂM 1875 – 2008:
|
|
|
1
|
Cha sở đầu tiên: Antôn Nguyễn Văn Võ
|
1875 - 1886
|
2
|
Cha sở tạm thời: Phanxicô Trần Đức Nhân
|
04 tháng: 1886
|
3
|
Cha sở thứ 02: Giuse Nguyễn Tri Thơ
|
07 năm : 1886 - 1893
|
4
|
Cha sở tạm thời: Anrê Thể
|
04 tháng: 1893
|
5
|
Cha sở tạm thời: Anrê Bửu
|
04 tháng: 1893
|
6
|
Cha sở thứ 03: Phaolô Simon
|
02 năm : 1893 - 1895
|
7
|
Cha sở thứ 04: Félix Frison
|
04 năm : 1895 - 1899
|
8
|
Cha sở thứ 05:Nicolas Colson
|
02 năm : 1900 - 1901
|
9
|
Cha sở thứ 06: Louis Martin và 02 Cha phó:
1. Gioan Baotixita Nguyễn Văn Phuông
2. Giuse Quận
|
15 năm : 1901 - 1916
|
10
|
Cha sở thứ 07: Anrê Nguyễn Văn Miều
|
09 năm : 1916 - 1925
|
11
|
Cha sở thứ 08: Robert Keller và 09 Cha phó:
|
38 năm: 1925 - 1963
|
1. Gioan Baotixita Dưỡng
|
1929 – 1930
|
2. Carôlô Nhơn
|
1930 – 1934
|
3. Tôma Trí
|
1934 – 1935
|
4. Giuse Công
|
1935 – 1938
|
5. Phêrô Cầu
|
1939 – 1943
|
6. Mátthêu Luật
|
1943 – 1946
|
7. Phêrô Thì
|
1946 – 1951
|
8. Giuse Kinh
|
1951 – 1952
|
9. Tôma Sum
|
1952 – 1963
|
12
|
Cha sở tạm thời: Phanxicô Trần Ngọc Dương
|
04 tháng :1963
|
13
|
Cha sở thứ 09: Gioakim Nguyễn Văn Nghị
|
03 năm: 1963 – 1966
|
14
|
Cha sở thứ 10: Giacôbê Huỳnh Văn Của
Và Cha phó: Tôma Phan Minh Chánh
|
01 năm: 1966 – 1967
02 tháng : 1967
|
15
|
Cha sở thứ 11: Giuse Trần Quang Tiên
|
02 năm: 1967 – 1969
|
16
|
Cha sở thứ 12: Phêrô Lê Văn Phát
|
02 năm: 1969 – 1971
|
17
|
Cha sở thứ 13: Tôma Phan Minh Chánh
|
08 năm: 1972 – 1980
|
18
|
Cha sở thứ 14: Micae Nguyễn Văn Minh và 02 Cha phó:
|
1980 đến nay 2008
|
1. Gioan Baotixita Nguyễn Minh Hùng
|
1999 – 2006
|
2. Phêrô Trần Huy Vũ
|
2006 – nay 2008
|
Tổng Cộng:
· 14 Cha sở 4 Cha sở tạm thời (4 tháng)
· 14 Cha phó
· 31 Cha ( Cha Tôma Chánh làm phó, rồi trở về làm Cha sở ).Nếu tính 02 cha thời kỳ trước 1875 thì tổng cộng có 33 Cha giúp họ Búng.